Files list columns preferences
There are eleven columns of information that you can display in the Files list view. Click the menu button in the top-right corner of the window, select Preferences and choose the List Columns tab to select which columns will be visible.
Use the Move Up and Move Down buttons to choose the order in which the selected columns will appear. Click Reset to Default to undo any changes and return to the default columns.
- Tên
-
The name of folders and files.
The Name column cannot be hidden.
- Kích thước
Kích thước thư mục theo số mục bên trong. Kích thước tập tin được tính theo byte, KB hoặc MB.
- Loại
Hiện là thư mục, hoặc loại tập tin như tài liệu PDF, ảnh JPEG, nhạc MP3 và nhiều nữa.
- Sửa đổi
Gives the date of the last time the file was modified.
- Chủ
Tên người dùng sở hữu tập tin hoặc thư mục.
- Nhóm
The group the file is owned by. Each user is normally in their own group, but it is possible to have many users in one group. For example, a department may have their own group in a work environment.
- Quyền
-
Displays the file access permissions. For example, drwxrw-r--
The first character is the file type. - means regular file and d means directory (folder). In rare cases, other characters can also be shown.
Ba ký tự kế tiếp rwx xác định quyền truy cập của người dùng sở hữu tập tin.
Ba ký tự kế tiếp rw- xác định quyền truy cập của nhóm sở hữu tập tin.
Ba ký tự cuối r-- xác định quyền truy cập của những người khác trên hệ thống.
Each permission has the following meanings:
r: readable, meaning that you can open the file or folder
w: writable, meaning that you can save changes to it
x: executable, meaning that you can run it if it is a program or script file, or you can access subfolders and files if it is a folder
-: permission not set
- Loại MIME
Hiển thị loại MIME của tập tin hoặc thư mục.
- Địa điểm
Đường dẫn đến tập tin hoặc thư mục.
- Modified — Time
Ngày giờ sửa tập tin lần cuối.
- Truy cập
Gives the date or time of the last time the file was modified.